Máy phân tích mini nồng đ?axit trong các sản phẩm t?sữa - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/tu-khoa/may-phan-tich-mini-nong-do-axit-trong-cac-san-pham-tu-sua/ Thu, 23 Mar 2023 13:40:10 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.2 //goghost.net/wp-content/uploads/favicon-100x100.png Máy phân tích mini nồng đ?axit trong các sản phẩm t?sữa - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/tu-khoa/may-phan-tich-mini-nong-do-axit-trong-cac-san-pham-tu-sua/ 32 32 Máy phân tích mini nồng đ?axit trong các sản phẩm t?sữa - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/san-pham/may-phan-tich-mini-nong-do-axit-trong-cac-san-pham-tu-sua-hi84529/ Thu, 23 Mar 2023 13:40:06 +0000 //demo1.goghost.net/index.php/san-pham/may-phan-tich-mini-nong-do-axit-trong-cac-san-pham-tu-sua-hi84529/ Model: HI84529

Hãng sản xuất: Hanna

Xuất x? Ý

Bảo hành: 12 Tháng

Bài viết Máy phân tích mini nồng đ?axit trong các sản phẩm t?sữa HI84529 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>
CHI TIẾT

Hai phép đo cơ bản trong thực phẩm là chuẩn đ?acid và đo pH. pH là phép đo nồng đ?ion Hidro còn chuẩn đ?acid là phản ứng acid-base đ?xác định acid của thực phẩm bằng dung dịch NaOH.

Nồng đ?acid s?tăng mạnh khi có s?xuất hiện của vi khuẩn, vì vậy quá trình kiểm tra đ?acid s?giúp ta biết được chất lượng và đ?tươi ngon của thực phẩm. Hàm lượng acid được xác định bằng chuẩn đ?với NaOH, điểm kết thúc dựa trên pH, được tính bằng tổng lượng NaOH cần thiết đ?chuyển giá tr?pH t?6.6 (pH của sữa tươi) đến giá tr?pH đã được cài đặt sẵn vào máy. Mặc dù pH 7.0 là giá tr?lý thuyết của phản ứng trung hòa, thì chất ch?th?phenolphthalein thường được s?dụng đ?xác định điểm kết thúc của phản ứng. Khi s?dụng phenolphthalein làm chất ch?th?thì dung dịch s?chuyển sang màu hồng tại pH 8.3. Hàm lượng acid có th?được th?hiện bằng nhiều đơn v?khác nhau tùy thuộc vào phương pháp chuẩn đ? do mỗi phương pháp s?có kích thước mẫu và nồng đ?NaOH khác nhau.

% lactic acid(%l.a): được xác định bằng cách lấy 20mL hoặc 20g mẫu và pha loãng 2 lần th?tích mẫu với nước cất hoặc nước deionized. Mẫu sau đó được chuẩn đ?với NaOH 0.1M, với phenolphthalein làm chất ch?th?

Degree Soxhlet Henkel (0SH): được xác định bằng việc chuẩn đ?50mL mẫu với NaOH 0.1M, với phenolphthalein làm chất ch?th?

Degree Dornic (0D): được xác định bằng việc chuẩn đ?100mL mẫu với NaOH 1/9N, với phenolphthalein làm chất ch?th?

Degree Thörner: được xác đinh bằng cách lấy 10mL pha loãng thành 2 lần th?tích mẫu với nước cất hoặc nước deionized, sau đó chuẩn đ?với NaOH 0.1M, với phenolphthalein làm chất ch?th?

Dựa trên quan h?giữa khối lượng mẫu, th?tích và nồng đ?của NaOH thì ta có th?d?dàng chuyển đổi qua lại giữa các đơn v?khác nhau theo bảng dưới đây. Các h?s?dưới đây đều đã được cài đặt vào máy đ?giúp người s?dụng d?dàng chuyển đổi qua đơn v?mình mong muốn.

HI84529 thiết lập phương pháp chuẩn đ?dựa trên b?phương pháp chuẩn của AOAC cho thực phẩm, các phương pháp này đều hiện kết qu?theo % acid lactic và các h?s?chuyển đổi đ?chuyển sang đơn v?khác. HI84529 có th?được thiết lập đ?đáp ứng mọi yêu cầu của phòng phân tích thực phẩm, mẫu có th?được chuẩn đ?theo th?tích hoặc khối lượng, pha loãng hoặc không pha loãng (Đối với thang thấp) và có th?thay đổi điểm kết thúc phản ứng. HI84529 được cài đặt 3 phương pháp chuẩn đ? low range 50 đ?chuẩn đ?50mL hay 50g mẫu không pha loãng, low range 20 và high range 20 đ?chuẩn đ?20mL hoặc 20g mẫu đã pha loãng lên gấp đôi th?tích.

 

Điện cực pH chuyên dụng. HI84529 được cung cấp kèm theo điện cực half cell pH FC260B, đây là điện cực ch?th?pH, màng thủy tinh hình cầu, s?dụng trong nhiệt đ?thường, được thiết k?chuyên dụng đ?đo pH của thực phẩm.

Cấu tạo thủy tinh nhiệt đ?thấp

Màng thủy tinh của điện cực pH được cấu tạo t?thủy tinh chịu nhiệt đ?thấp (-5 đến 60 đ?C) có điện tr?xấp x?50M? ch?bằng phân nửa so với thủy tinh bình thường. Do điện tr?của thủy tinh thì t?l?nghịch với nhiệt đ? mà thực phẩm thường được lưu tr??nhiệt đ?thấp nên khi cắm điện cực vào mẫu s?làm tăng điện tr?của điện cực lên, điện tr?quá cao s?làm sai s?phép đo nên FC260B với màng thủy tinh có điện tr?thấp là sản phẩm lý tưởng đ?đo trong thực phẩm.

Điện cực so sánh.

Hầu hết các điện cực hiện nay đều tích hợp điện cực so sánh và điện cực ch?th?trong cùng 1 điện cực, những điện cực này thường có junction làm bằng s? thủy tinh hoặc PTFE, có chức năng cung cấp dòng điện giữa mẫu và điện cực. Tuy nhiên, HI84529 được cung cấp một điện cực so sánh đặc biệt là HI5315, được cấu tạo với một junction bằng nhựa PTFE, thiết k?dạng ống bao quanh thân điện cực, có th?d?dàng di chuyển lên xuống đ?loại b?các chất rắn tích t?trên b?mặt điện cực, bảo đảm dòng điện luôn ổn định, kết qu?đo chính xác, có đ?lặp cao.

Bơm pit-tông. Thiết b?quan trọng nhất của HI84529 là bơm pit-tông. S?dụng motor đ?điều khiển hoạt động của pit tông giúp việc điều khiển quá trình bơm d?dàng hơn, hàm lượng thuốc th?bơm ra cũng chính xác hơn. Ch?đ?bơm được cài đặt vào máy là dynamic, vì vậy hàm lượng thuốc th?bơm vào s?thay đổi tùy thuộc vào s?thay đổi điện th?trong mẫu sau mỗi lần bơm, vì vậy khi tiến hành chuẩn đ? máy s?bơm nhiều thuốc th?đ?rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc phản ứng, lượng thuốc th?s?ít dần đ?đảm bảo đ?chính xác của quá trình đo.

Tùy chọn hiệu chuẩn pH

Do thiết b?được thiết lập chuẩn đ?theo b?phương pháp chuẩn AOAC dành cho thực phẩm với điểm kết thúc là pH 8.3 nên HI84529 được thiết lập có th?tùy chọn điểm hiệu chuẩn dựa trên pH của sữa tươi và điểm kết thúc phản ứng (6.00 và 8.30) đ?đạt kết qu?chính xác nhất khi đo pH.

Good laboratory practice

HI84529 tích hợp chức năng lưu tr?thông tin GLP bao gồm c?ngày tháng hiệu chuẩn điện cực và hiệu chuẩn bơm, giúp cho người s?dụng hiểu rõ tình trạng máy trước khi dùng và có th?an tâm vào kết qu?đo hơn.

Tính năng khuấy t?

thiết b?khuấy t?được tích hợp vào máy, t?động duy trì tốc đ?800 rpm(thang thấp) hoặc 1000rpm(thang cao), giúp thiết b?d?dàng chuẩn đ?các mẫu có đ?nhớt cao.

 

Các tính năng trên màn hình

Giao diện d?s?dụng: HI84529 với thiết k?thân thiện, bàn phím sắc nét, màn hình lớn giúp việc s?dụng d?dàng. Ngoài ra, thiết b?được cài đặt phần mềm hướng dẫn, khi được kích hoạt, s?hướng dẫn người dùng cách s?dụng máy từng bước một. Trong quá trình s?dụng, nếu có bất kì thắc mắc, người dùng có th?nhấn phím HELP đ?được h?tr?thông tin.

Biển cảnh báo: người dùng s?được báo động trong trường hợp s?dụng máy có xuất hiện sai sót (Vd: th?tích thuốc th?vượt mức cho phép..)

Ch?đ?biểu đ? thiết b?chuẩn đ?mini s?hiển th?d?liệu trong suốt thời gian chuẩn đ? bao gồm c?đ?th?theo thời gian thực.

Lưu kết qu?theo yêu cầu: HI84529 cho phép lưu tối đa 400 mẫu: 200 kết qu?chuẩn đ?và 200 kết qu?đo pH/mV. Các d?liệu này có th?được lưu tr?vào USB hoặc chuyển tiếp vào PC thông qua cổng kết nối USB.

Là thiết b?đo pH/mV: ngoài chức năng là máy chuẩn đ? HI84529 còn có th?được s?dụng như một máy đo pH đ?bàn, với tính năng t?động bù nhiệt, t?động nhận dung dịch đệm, hiệu chuẩn tối đa 3 điểm, đ?chính xác ±0.01pH, lưu tr?d?liệu GLP.

Tính năng CAL Check. Máy s?t?động phân tích tính hiệu phản hồi của điện cực trong suốt quá trình hiệu chuẩn và thông báo cho người s?dụng những vấn đ?có th?ảnh hưởng đến kết qu?đo như dung dịch đệm b?nhiễm bẩn, điện cực b?bẩn hay nứt vỡ?tính năng CAL Check không những đảm bảo đ?chính xác của phép đo pH mà còn giúp bảo đảm đ?chính xác trong việc xác định điểm kết thúc của quá trình chuẩn đ?

Thông s?k?thuật

Thang đo Thang thấp:

%l.a.: 0.01 – 0.20;

°SH: 0.4 – 8.9;

°D: 1.0 – 20.0;

°Th: 1.1 – 22.2

Thang cao:

%l.a.: 0.1 – 2.0;

°SH: 4.4 – 88.9;

°D: 10 – 200;

°Th: 11.1 – 222.2

Đ?phân giải Thang thấp: %I.a.: 0.01 ; °SH: 0.1; °D: 0.1; °Th: 0.1

Thang cao: %I.a.: 0.1; °SH: 0.1; °D: 1; °Th: 0.1

Đ?chính xác (@25ºC/77ºF) Thang thấp: ± 0.01 %l.a.

Thang cao: ± 0.1 %l.a.

Th?tích mẫu Thang thấp 20: 20 mL hoặc 20 g

Thang thấp 50: 50 mL hoặc 50 g

Thang cao 20: 20 mL hoặc 20 g

Phương pháp Phản ứng acid-base
Nguyên tắc Điểm kết thúc c?định, tùy chọn trong khoảng pH 8.0 – 8.7 với bước nhảy 0.1
Tốc đ?bơm 10 mL/phút
Tốc đ?khuấy 800 (thang thấp) / 1000 (thang cao)
Thang đo pH -2.0 – 16.0 pH; -2.00 – 16.00 pH
Đ?phân giải pH 0.1 pH / 0.01 pH
Đ?chính xác pH(@25ºC/77ºF) ±0.01 pH
Hiệu chuẩn pH Tối đa 3 điểm dựa trên h?đệm sau (4.01, 7.01, 8.20, 10.01)
Bù nhiệt Bằng tay hoặc t?động
Thang đo mV -2000.0 – 2000.0 mV
Đ?phân giải mV 0.1 mV
Đ?chính xác mV (@25ºC/77ºF) ±1.0 mV
Thang đo nhiệt đ?/th> -20.0 – 120.0°C; -4.0 – 248.0°F; 253.2 – 393.2 K
Đ?phân giải nhiệt đ?/th> 0.1°C; 0.1°F; 0.1K
Đ?chính xác nhiệt đ?(@25ºC/77ºF) ±0.4°C; ±0.8°F; ±0.4 K
Lưu mẫu Tối đa  400 ( 200 chuẩn đ? 200  đo pH/mV)
Điện cực Điện cực pH FC260B kết nối BNC, 1m cáp và điện cực so sánh HI5315, 1m cáp
Điện cực nhiệt đ?/th> HI7662-M, 1 m (3.3? cáp
Môi trường hoạt động 0 – 50°C (32 – 122°F); RH tối đa 95% không ngưng t?/td>
Nguồn 12 VDC adapter
Kích thước 235 x 200 x 150 mm (9.2 x 7.9 x 5.9?
Khối lượng 1.9 kg (67.0 oz.)
Cung cấp gồm HI84529-02 (230V) được cung cấp gồm điện cực pH FC260B, điện cực so sánh HI5315, điện cực nhiệt đ?HI7662-M, dung dịch châm điện cực HI7072 (30 mL), dung dịch chuẩn đ?thang thấp  20 HI84529-50 (120 mL), dung dịch chuẩn đ?thang thấp 50 HI84529-52 (120mL), dung dịch chuẩn đ?thang cao 20 HI84529-51 (120mL), dung dịch hiệu chuẩn HI84529-55 (230 mL), cốc nhựa 100 mL  (2), van bơm, xy lanh 5 mL, pipet nhựa 1 mL, h?thống ống dẫn, cá t? dung dịch làm sạch chất rắn của sữa trên điện cực HI700640(2x20mL), 12 VDC adapter, giấy chứng nhận chất lượng và hướng dẫn s?dụng.

Bài viết Máy phân tích mini nồng đ?axit trong các sản phẩm t?sữa HI84529 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>