Máy Phân Tích COD Và Đa Ch?Tiêu Trong Nước Thải - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/tu-khoa/may-phan-tich-cod-va-da-chi-tieu-trong-nuoc-thai/ Thu, 23 Mar 2023 13:44:23 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.2 //goghost.net/wp-content/uploads/favicon-100x100.png Máy Phân Tích COD Và Đa Ch?Tiêu Trong Nước Thải - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/tu-khoa/may-phan-tich-cod-va-da-chi-tieu-trong-nuoc-thai/ 32 32 Máy Phân Tích COD Và Đa Ch?Tiêu Trong Nước Thải - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/san-pham/may-phan-tich-cod-va-da-chi-tieu/ Thu, 23 Mar 2023 13:44:20 +0000 //demo1.goghost.net/index.php/san-pham/may-phan-tich-cod-va-da-chi-tieu/ Model: HI83399-02

Hãng sản xuất: HANNA

Xuất x? Ý

Bảo hành: 12 Tháng

Bài viết Máy Phân Tích COD Và Đa Ch?Tiêu đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>

Hướng Dẫn S?Dụng nhấn tải v?HI83399-02

Catalog nhấn tải v?HI83399-02

– Có th?dùng kèm điện cực pH như một máy đo pH đ?bàn.

– Đo đến hơn 40 thông s?như COD … trong nước thải và nước sạch.

– Truyền d?liệu PC bằng cáp USB.

– Dùng adapter và pin sạc tiện lợi.

– Màn hình có đèn nền sáng.

– Ghi d?liệu t?động.

– Có ch?đ?hiệu chuẩn đèn cho đ?chính xác cao.

  + HI83399-01 : 115V

   + HI83399-02: 230V

CHI TIẾT

COD VÀ CÁC CH?TIÊU TRONG NƯỚC SẠCH VÀ NƯỚC THẢI

Nói chung, khi ai đó nói nước sạch, chúng ta có xu hướng nghĩ đến nước uống. Tuy nhiên, chúng ta cũng cần nước sạch như một sản phẩm ph?của h?thống nước thải. Khi nước được s?dụng xong trong nhà máy hoặc được x?xuống bồn cầu, làm th?nào đ?nước sạch tr?lại, và làm th?nào chúng ta biết được nước thực s?sạch? Vì vậy tiến hành một phép đo gọi là Nhu cầu oxy hóa học (COD) có th?được thực hiện đ?suy ra mức đ?ô nhiễm trong mẫu nước tại bất k?trạm x?lý nước thải nào.

Giám sát và kiểm soát COD trong nước thải cũng rất quan trọng trong việc kiểm soát lượng nitơ và phốt pho trong nước. Mức COD, nitơ và phốt pho phải tuân theo các quy định v?môi trường, nhưng chúng cũng là một cách tuyệt vời đ?giảm thiểu chi phí cho nhà máy

 

TÍNH NĂNG HIỆN ĐẠI CỦA MÁY ĐO

 

 

MÁY ĐO CÁC CH?TIÊU QUAN TRONG TRONG NƯỚC THẢI VÀ NƯỚC SẠCH

Máy đo quang đ?bàn HI83399 đo 40 thông s?chất lượng nước sạch và nước thải quan trọng khác nhau bằng cách s?dụng 73 phương pháp cho phép tạo ra nhiều phạm vi và biến th?hóa học cho các ứng dụng c?th? Trong đó có Nhu cầu Oxy hóa học (COD) đ?x?lý nước thải công nghiệp và thành ph? Ngoài ra còn có Phốtpho và Nitơ tổng.

TIỆN LỢI KHI ĐO NGOÀI HIỆN TRƯỜNG

Máy s?dụng adapter nguồn trực tiếp cùng với 1 pin sạc Lithium-polymer 3.7 VDC bên trong khi đi ngoài hiện trường.

 

 

 

 

GHI D?LIỆU VÀ TRUYỀN D?LIỆU VỚI CỔNG USB

2 cổng USB được cung cấp đ?chuyển d?liệu vào ?đĩa flash hoặc máy tính và có th?s?dụng như là một nguồn điện

Lên đến 1000 phép đo có th?được ghi lại với ID người dùng và mẫu.

D?liệu được xuất theo một tập tin .CSV đ?s?dụng với các chương trình bảng tính ph?biến.

 

 

 

 

THIẾT K?CUVET LỚN HƠN 

Các t?bào mẫu của HI83399 phù hợp với một cuvet thủy tinh đường kính 25 mm. Cùng với các thành phần quang học tiên tiến, kích thước cuvet lớn hơn làm giảm đáng k?các sai sót các dấu ch?mục của cuvet. Chiều dài cuvet tương đối dài cho phép ánh sáng đi qua nhiều hơn dung dịch mẫu, đảm bảo phép đo chính xác ngay c?trong các mẫu hấp th?thấp.

 

 

 

 

 

MÀN HÌNH CÓ ĐÈN NỀN

Màn hình đ?họa LCD 128 x 64 Pixel có đèn nền h?tr?trong điều kiện ánh sáng thấp.

 

 

 

 

 

CHỨC NĂNG CAL CHECKTM

Tính năng CAL CheckTM độc quyền của Hanna cho phép xác minh hiệu suất của kênh đo độc lập.

B?chuẩn CAL Check HI83399-11 của HANNA được phát triển đ?mô phỏng một giá tr?đ?hấp th?c?th??mỗi bước sóng 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm và 610 nm đ?xác minh tính chính xác của máy. Điều này rất hữu ích cho người s?dụng với phương pháp hóa học của riêng mình và cho các nhà giáo dục đ?dạy các khái niệm v?đ?hấp th?bằng cách s?dụng Luật Beer-Lambert.

 

 

 

 

 

CÁC THÔNG S?NƯỚC THẢI CẦN PHÁ MẪU TRƯỚC KHI ĐO

Khoang đựng cuvet

HI83399 cung cấp khoang đựng cuvet 16mm chứa được ống phá mẫu.

 

Máy phá mẫu COD HI839800 (mua riêng)

Một máy phá mẫu COD được s?dụng đ?làm nóng các ống phá mẫu. Các ống phá mẫu phải được đun nóng đến một nhiệt đ?c?th?và HI839800 chính là một ph?kiện quan trọng cần thiết đ?có một h?thống giám sát x?lý nước thải hoàn chỉnh.

 

 

H?THỐNG QUANG HỌC TIÊN TIẾN

HI83399 được thiết k?với một h?thống quang học tiên tiến kết hợp một b?tách chùm đ?ánh sáng có th?được s?dụng cho các giá tr?hấp th?và cho một máy dò tham khảo. Máy dò tham khảo giám sát cường đ?ánh sáng và điều chỉnh khi b?nhiễu do s?biến động điện hoặc nhiệt của các thành phần quang học. Mỗi phần có một vai trò quan trọng cung cấp hiệu suất tuyệt vời t?một quang k?

 

 

Tính Năng Như Một Máy Đo pH Đ?Bàn

 (Khi kết nối điện cực PH tùy chọn)

 

TR?THÀNH MỘT MÁY ĐO pH Đ?BÀN CHUYÊN NGHIỆP

– Khi kết nối điện cực pH cổng digital 3.5mm vào máy và bật sang ch?đ?pH, máy HI83399 s?có đầy đ?tính năng 1 máy đo pH đ?bàn chuyên nghiệp

– Thang đo pH t?-2.00 đến 16.00 và nhiệt đ?mẫu đo đồng thời.

HIỆU CHUẨN VÀ BÙ NHIỆT Đ?T?ĐỘNG

Việc chọn ch?đ?đo pH cho phép s?dụng quang k?như một máy đo pH chuyên nghiệp với nhiều tính năng bao gồm các phép đo bù nhiệt đ? hiệu chuẩn điểm t?động và GLP.

 

 

 

Thang đo -2.00 đến 16.00 pH
Đ?phân giải 0.1 pH
Đ?chính xác ±0.01 pH
Hiệu chuẩn T?động tại 1 hoặc 2 điểm tại 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01
Bù nhiệt T?động (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); tùy theo điện cực pH được s?dụng
CAL Check Điện cực sạch và kiểm tra đệm/đầu dò hiển th?khi hiệu chuẩn
Điện cực pH Tương thích với điện cực pH k?thuật s?cổng 3.5mm (mua riêng khi cần đo pH)

    Các loại điện cực HANNA: //hannavietnam.com/detailcate/ky-thuat-so-35mm-204

Lưu ý Điện cực pH và các ph?kiện đ?đo pH như máy khuấy t? giá đ? dung dịch hiệu chuẩn mua riêng

 

CÁC CH?TIÊU QUANG MÁY ĐO ĐƯỢC

Các ch?tiêu Nước Thải phải phá mẫu với máy phá mẫu HI839800-02 trước khi đo

Đo ch?tiêu nào mua thuốc th?ch?tiêu đó

Thông s?/em>

Thang đo

Đ?phân giải

Đ?chính xác

Mã thuốc th?/em>

Amoni thang thấp 0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±4% kết qu?đo

HI93700-01 

(100 lần đo)

Amoni thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.10 mg/L hoặc

±5% kết qu?đo, lấy giá tr?nào lớn hơn

HI93764A-25 

(25 lần đo)

Amoni thang trung 0.00 – 10.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.05 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI93715-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao 0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI93733-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết qu?đo, lấy giá tr?nào lớn hơn HI93764B-25 

(25 lần đo)

Axit cyanuric 0 – 80 mg/L CYA 1 mg/L ±1 mg/L và

±15% kết qu?đo

HI93722-01 

(100 lần đo)

Bạc 0.000 – 1.000 mg/L Ag 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI93737-01 

(50 lần đo)

Brom 0.00 – 8.00 mg/L Br2 0.01 mg/L ±0.08 mg/L và ±3% kết qu?đo HI93716-01 

(100 lần đo)

Chất hoạt động b?mặt, anion 0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±3% kết qu?đo HI95769-01

(40 lần đo)

Chất hoạt động b?mặt, anion

(ống 16mm)

0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết qu?đo HI96782-25

(25 lần đo)

Chất hoạt động b?mặt, không ion

(ống 16mm)

0.00 – 6.00 mg/L TRI-N X-100 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết qu?đo HI96780-25

(24 lần đo)

Canxi (nước ngọt) 0 – 400 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±10 mg/L và ±5% kết qu?đo HI937521-01 

(50 lần đo)

Canxi (nước mặn) 200 – 600 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±6% kết qu?đo HI758-26 

(25 lần đo)

Cloride 0.0 – 20.0 mg/L Cl 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±6% kết qu?đo

HI93753-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide 0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L

±5% kết qu?đo

HI93738-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide

(phương pháp nhanh)

0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI96779-01

(100 lần đo)

Clo dư 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI93701-01 

(100 lần đo)

Clo dư thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI95762-01 

(100 lần đo)

Clo tổng 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI93711-01 

(100 lần đo)

Clo tổng thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI95761-01

(100 lần đo)

Clo tổng thang cao 0 – 500 mg/L Cl2 1 mg/L ±3 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI95771-01

(100 lần đo)

Crom VI thang cao 0 – 1000 μg/L Cr6+ 1  μg/L ±5  μg/L và

±4% kết qu?đo

HI93723-01 

(100 lần đo)

Crom VI thang thấp 0 – 300 μg/L Cr6+ 1μg/L ±10 μg/L và

±4% kết qu?đo

HI93749-01

(100 lần đo)

Crom tổng và VI (ống 16mm) 0 – 1000 μg/L Cr 1μg/L ±10μg/L và

±3% kết qu?đo

HI96781-25

(25 lần đo)

COD thang thấp

(ống 16mm)

0 – 150 mg/L O2 1 mg/L ±5 mg/L hoặc ±4% kết qu?đo (lấy giá tr?nào lớn hơn) HI93754A-25 

(24 lần đo)

COD thang trung

(ống 16mm)

0 – 1500 mg/L O2 1 mg/L ±15 mg/L hoặc ±4% kết qu?đo (lấy giá tr?nào lớn hơn) HI93754B-25 

(24 lần đo)

COD thang cao

(ống 16mm)

0 – 15000 mg/L O2 1 mg/L ±150 mg/L hoặc ±2% kết qu?đo (lấy giá tr?nào lớn hơn) HI93754C-25 

(24 lần đo)

COD thang siêu cao

(ống 16mm)

0.0 – 60.0 g/L O2 0.1g/L ±0.5g/L và ±2% kết qu?đo HI93754J-25 

(24 lần đo)

Chất kh?oxy

(deha)

0 – 1000 μg/L DEHA O2 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết qu?đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất kh?oxy

(carbohydrazide)

0.00 – 1.50 mg/L O(Carbohydrazide) 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết qu?đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất kh?oxy

(hydroquinone)

0.00 – 2.50 mg/L O2 (Hydroquinone) 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI96773-01

(50  lần đo)

Chất kh?oxy

(iso-axit ascorbic)

0.00 – 4.50 mg/L O(ISO-ascorbic acid) 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI96773-01

(50 lần đo)

Đồng thang cao 0.00 – 5.00 mg/L Cu2+ 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và

±4% kết qu?đo

HI93702-01 

(100 lần đo)

Đồng thang thấp 0.000 – 1.500 mg/L Cu2+ 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI95747-01

(100 lần đo)

Flo thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L F 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI93729-01 

(100 lần đo)

Flo thang cao 0.0 – 20.0 mg/L F 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI93739-01 

(100 lần đo)

Đ?cứng tổng thang thấp 0 – 250 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và ±4% kết qu?đo HI93735-00 

(100 lần đo)

Đ?cứng tổng thang trung 200 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±7 mg/L và ±3% kết qu?đo HI93735-01 

(100 lần đo)

Đ?cứng tổng thang cao 400 – 750 mg/L CaCO3 1 mg/L ±10 mg/L và

±2% kết qu?đo

HI93735-02 

(100 lần đo)

Đ?cứng canxi 0.00 – 2.70 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và ±5% kết qu?đo HI93720-01 

(100 lần đo)

Đ?cứng magie 0.00 – 2.00 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI93719-01 

(100 lần đo)

Hydrazine 0 – 400 μg/L N2H4 1 μg/L ±4% toàn thang HI93704-01 

(100 lần đo)

Kali 0.0 – 20.0 mg/L K 0.1 mg/L ±3.0 mg/L và

±7% kết qu?đo

HI93750-01 

(100 lần đo)

Kẽm 0.00 – 3.00 mg/L Zn 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI93731-01 

(100 lần đo)

Kiềm (nước biển) 0 – 300 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI755-26 

(25 lần đo)

Kiềm (nước ngọt) 0 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI775-26 

(25 lần đo)

Iot 0.0 – 12.5 mg/L I2 0.1 mg/L ±0.1 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI93718-01 

(100 lần đo)

Màu của nước 0 – 500 PCU 1 PCU ±10 PCU và

±5% kết qu?đo

Không cần thuốc th?/td>
Magie 0 – 150 mg/L Mg2+ 1 mg/L ±5 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI937520-01 

(50 lần đo)

Mangan thang cao 0.0 – 20.0 mg/L Mn 0.1 mg/L ±0.2 mg/L và

±3% kết qu?đo

HI93709-01 

(100 lần đo)

Mangan thang thấp 0 – 300 μg/L Mn 1 μg/L ±10 μg/L và

±3% kết qu?đo

HI93748-01 

(50 lần đo)

Molybdenum 0.0 – 40.0 mg/L Mo6+ 0.1 mg/L ±0.3 mg/L và

±5% kết qu?đo

HI93730-01

(100 lần đo)

Niken thang cao 0.00 – 7.00 g/L Ni 0.01 g/L ±0.07 g/L và

±4% kết qu?đo

HI93726-01

(100 lần đo)

Niken thang thấp 0.000 – 1.000 mg/L Ni 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±7% kết qu?đo

HI93740-01 

(50 lần đo)

Nitrat 0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±10% kết qu?đo

HI93728-01 

(100 lần đo)

Nitrat

(ống 16mm)

0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±3% kết qu?đo, lấy giá tr?nào lớn hơn HI93766-50 

(50 lần đo)

Nitrit thang cao 0 – 150 mg/L NO2-N 1 mg/L ±4 mg/L và

±4% kết qu?đo

HI93708-01 

(100 lần đo)

Nitrit thang thấp 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±20 μg/L và

±4% kết qu?đo

HI93707-01 

(100 lần đo)

Nitrit (nước biển) 0 – 200 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±4% kết qu?đo HI764-25 

(25 lần đo)

Nitrit thang trung (ống 16mm) 0.00 ?6.00 mg/L NO2-N 0.01mg/L ±0.10mg/L và ±3% kết qu?đo HI96784-25

(25 lần đo)

Nitrit thang thấp (ống 16mm) 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±3% kết qu?đo HI96783-25

(25 lần đo)

Nitơ tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.0 – 25.0 mg/L N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết qu?đo, lấy giá tr?nào lớn hơn HI93767A-50 

(49 lần đo)

Nitơ tổng thang cao

(ống 16mm)

0 đến 150 mg/L N 1 mg/L ±3 mg/L hoặc ±4% kết qu?đo, lấy giá tr?nào lớn hơn HI93767B-50 

(49 lần đo)

Nhôm 0.00 – 1.00 mg/L Al3+ 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết qu?đo HI93712-01 

(100 lần đo)

pH 6.5 – 8.5 pH 0.1 pH ±0.1 pH HI93710-01 

(100 lần đo)

Photphat thang cao 0.0 – 30.0 mg/L PO43- 0.1 mg/L ±1.0 mg/L và ±4% kết qu?đo HI93717-01 

(100 lần đo)

Photphat thang thấp 0.00 – 2.50 mg/L PO43- 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết qu?đo HI93713-01 

(100 lần đo)

Photphat  (nước biển) 0 – 200 μg/L P 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết qu?đo HI736-25

(25 lần đo)

Photpho tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 1.15 mg/L P 0.01 mg/L ±0.05 mg/L hoặc ±6% kết qu?đo, lấy giá tr?nào lớn hơn HI93758C-50 

(50 lần đo)

Photpho tổng thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 32.6 mg/L P 0.1 mg/L ±0.5 mg/L hoặc ±5% kết qu?đo, lấy giá tr?nào lớn hơn HI93763B-50 

(49 lần đo)

Oxy hòa tan (DO) 0.0 – 10.0 mg/L O2 0.1 mg/L ±0.4 mg/L và ±3% kết qu?đo HI93732-01 

(100 lần đo)

Ozone 0.00 – 2.00 mg/L O3 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết qu?đo HI93757-01 

(100 lần đo)

Sắt thang cao

(sắt tổng)

0.00 – 5.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±2% kết qu?đo

HI93721-01 

(100 lần đo)

Sắt thang thấp

(sắt tổng)

0.000 – 1.600 mg/L Fe 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và ±8% kết qu?đo HI93746-01 

(50 lần đo)

Sắt II 0.00 – 6.00 mg/L Fe2+ 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết qu?đo HI96776-01

(100 lần đo)

Sắt II/III 0.00 – 6.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết qu?đo HI96777-01

(100 lần đo)

Sắt tổng

(ống 16mm)

0.00 – 7.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.20 mg/L hoặc ±3% kết qu?đo, lấy giá tr?nào lớn hơn HI96778-25

(25 lần đo)

Silica thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L SiO2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết qu?đo HI93705-01 

(100 lần đo)

Silica thang cao 0 – 200 mg/L SiO2 1 mg/L ±1 mg/L và ±5% kết qu?đo HI96770-01 

(100 lần đo)

Sunfat 0 – 150 mg/L SO42- 1 mg/L ±5 mg/L và ±3% kết qu?đo HI93751-01 

(100 lần đo)

THÔNG S?K?THUẬT CỦA MÁY

Điện cực pH Điện cực pH kĩ thuật s?(mua riêng)
Kiểu ghi Ghi theo yêu cầu với tên người dùng và ID mẫu
B?nh?ghi 1000 mẫu
Kết Nối USB-A host for flash drive; micro-USB-B for power and computer connectivity
GLP D?liệu hiệu chuẩn cho điện cực pH
Màn hình LCD có đèn nền 128 x 64
Pin Pin sạc 3.7VDC
Nguồn điện 5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (đi kèm)
Môi trường 0 to 50°C (32 to 122°F); max 95% RH không ngưng t?/td>
Kích thước 206 x 177 x 97 mm
Khối lượng 1.0 kg
Nguồn sáng 5 đèn LED 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm, và 610 nm
Đầu dò ánh sáng Silicon photodetector
Bandpass Filter Bandwidth 8 nm
Bandpass Filter Wavelength Accuracy ±1 nm
Cuvet Tròn 24.6mm (ống thuốc phá mẫu 16mm)
 S?phương pháp Tối đa 128
    Bảo hành 12 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành)
Cung cấp gồm – Máy đo HI83399

– 4 cuvet có nắp đ?đo các ch?tiêu nước sạch.

– Khăn lau cuvet

– Cáp USB

– Adapter

– Hướng dẫn s?dụng

– Chứng nhận chất lượng của máy đo

THUỐC TH?THEO TỪNG CH?TIÊU VÀ PH?KIỆN ĐO pH MUA RIÊNG

Mã đặt hàng HI83399-01: 115V

HI83399-02: 230V

Bài viết Máy Phân Tích COD Và Đa Ch?Tiêu đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>