Máy Chuẩn Đ?Mini Sulfua Dioxit Trong Rượu - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/tu-khoa/may-chuan-do-mini-sulfua-dioxit-trong-ruou/ Thu, 23 Mar 2023 13:42:16 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.2 //goghost.net/wp-content/uploads/favicon-100x100.png Máy Chuẩn Đ?Mini Sulfua Dioxit Trong Rượu - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/tu-khoa/may-chuan-do-mini-sulfua-dioxit-trong-ruou/ 32 32 Máy Chuẩn Đ?Mini Sulfua Dioxit Trong Rượu - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/san-pham/may-chuan-do-mini-sulfua-dioxit-trong-ruou/ Thu, 23 Mar 2023 13:42:14 +0000 //demo1.goghost.net/index.php/san-pham/may-chuan-do-mini-sulfua-dioxit-trong-ruou/ Model: HI84500

Hãng sản xuất: HANNA

Xuất x? Ý

Bảo hành: 12 Tháng

Bài viết Máy Chuẩn Đ?Mini Sulfua Dioxit Trong Rượu đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>
THÔNG S?K?THUẬT

Thang đo Thang thấp: 1.0 to 40.0 ppm of SO2

Thang cao: 30 to 400 ppm of SO2

Đ?phân giải Thang thấp: 0.1 ppm

Thang cao: 1 ppm

Đ?chính xác (@25ºC/77ºF) Thang thấp: 3% giá tr?hoặc ±0.5 ppm, với giá tr?nào lớn hơn

Thang cao: 3% giá tr?hoặc ±1 ppm, với giá tr?nào lớn hơn

Th?tích mẫu 50 mL
Phương pháp Ripper
Nguyên tắc đo xác định điểm tương đương của phản ứng ORP
Tốc đ?bơm 10 mL/phút
Tốc đ?khuấy 700 rpm
Thang đo mV ± 2000.0 mV
Đ?phân giải mV 0.1 mV
Đ?chính xác mV (@25ºC/77ºF) ±1.0 mV
Ghi d?liệu lên đến 400 (200 chuẩn đ? 200 ORP/mV)
Điện cực ORP thân thủy tinh HI3148B với cổng BNC và cáp 1m (đi kèm)
Môi trường 0 đến 50°C (32 to 122°F)

RH max 95% không ngưng t?/td>

Nguồn điện 12 VDC adapter (đi kèm)
Kích thước 235 x 200 x 150 mm
Khối lượng 1.9kgs
Bảo hành 12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực
Cung cấp gồm – Máy đo HI84500

  (mã đặt hàng: HI84500-01 dùng cho 115V hoặc HI84500-02 dùng cho 230V)

– Điện cực ORP HI3148B

– Dung dịch châm thân điện cực ORP HI7082 (30 mL)

– Thuốc th?thang thấp HI84500-50 (230 mL)

– Thuốc th?thang cao HI84500-51 (230 mL)

– Dung dịch HI84500-55 (120 mL)

– Thuốc th?axit HI84500-60 (230 mL)

– Thuốc th?kiềm HI84500-61 (120 mL)

– Chất ổn định HI84500-62 (50 gói)

– 2 cốc nhựa 100 mL và 20 mL

– Kéo

– Van bơm định lượng

– Xi lanh 5 mL

– Pipet nhựa 1 mL

– H?thống ống dẫn thuốc th?(ống dẫn vào pittong và ống phân phối vào mẫu)

– Cá t?/p>

– 2 gói dung dịch rửa điện cực chuyên dụng trong rượu

– Adapter 12 VDC.

– Chứng ch?chất lượng của nhà máy

– Phiếu bảo hành

– Hộp đựng

Bài viết Máy Chuẩn Đ?Mini Sulfua Dioxit Trong Rượu đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>
Máy Chuẩn Đ?Mini Sulfua Dioxit Trong Rượu - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/san-pham/may-chuan-do-mini-sulfua-dioxit-trong-ruou-hi84500/ Thu, 23 Mar 2023 13:40:06 +0000 //demo1.goghost.net/index.php/san-pham/may-chuan-do-mini-sulfua-dioxit-trong-ruou-hi84500/ Model: HI84500

Hãng sản xuất: Hanna

Xuất x? Ý

Bảo hành: 12 Tháng

Bài viết Máy Chuẩn Đ?Mini Sulfua Dioxit Trong Rượu HI84500 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>
Acid được tạo ra trong quá trình phát triển của nho và có vai trò quan trọng trong quá trình lên men nho. Rượu s?có hàm lượng acid thấp nếu nho được thu hoạch vào mùa nóng hoặc xuất x?t?vùng nhiệt đới. Với hàm lượng thích hợp, acid s?tạo ra v?đậm đà, đặc trưng riêng cho từng loại rượu. Ba loại acid chính trong rượu là acid tartaric, acid malic và acid citric. Acid tartaric là acid ch?yếu trong nho và tạo ra hương v?d?chịu, thanh khiết thoang thoảng trong rượu. Hàm lượng nhiều th?hai là acid malic, giúp người ta nhận ra mùi nho t?nhiên của rượu, cuối cùng, acid citric là acid có hàm lượng nhiều th?ba trong các acid trong rượu. Ngoài ra, rượu còn có nhiều loại acid khác, trong đó, acid ít được mong muốn nhất là acid acetic, bởi vì với một hàm lượng lớn hơn bình thường, nó s?làm cho rượu có v?chua, chat như giấm.

Acid tổng, hay được gọi là chuẩn đ?acid, là tổng hàm lượng acid c?định và acid d?bay hơi trong rượu. ?M? acid tổng thường được th?hiện bằng hàm lượng acid tartaric, mặc dù các acid khác cũng tham gia phản ứng (vì acid tartaric chiếm hàm lượng lớn nhất). Hàm lượng acid tổng có ảnh hưởng trực tiếp đến màu sắc và hương v?của rượu, tùy theo từng loại rượu mà acid s?có s?kết hợp khác nhau với từng yếu t?khác trong rượu đ?tạo ra các v?ngọt và chua khác nhau. Quá nhiều acid s?tạo cho rượu có v?chua, quá ít s?làm giảm chất lượng, gây cảm giác nhạt, không đậm đà cho người uống. Một hàm lượng acid vừa đ?s?giúp cho rượu tạo ra cảm giác khoan khoái, khỏe khoắn cho người uống, là s?b?sung hoàn hảo cho các bữa ăn.

Điện cực pH chuyên dụng. HI84502 được cung cấp kèm theo điện cực pH HI1048B tích hợp chức năng CPSTM giúp junction không b?tắc ngẽn trong quá trình chuẩn đ? Điện cực thường s?d?dàng b?tắc ngẽn khi được s?dụng trong các dung dịch có hàm lượng chất rắn hòa tan cao như rượu. Ngoài ra, điện cực HI1048B dùng junction hình ống bằng thủy tinh và nhựa PTFE bọc ngoài thân điện cực giúp đảm bảo dòng điện t?di chuyển ra vào junction luôn luôn ổn định. Lớp ph?bằng nhựa PTFE với tính năng chống thấm nước đảm bảo điện cực không gi?lại rượu, hạn ch?tối đa nhiễm bẩn điện cực dẫn đến sai sót những lần đo sau.

Bơm pit-tông. Thiết b?quan trọng nhất của HI84502 là bơm pit-tông. S?dụng motor đ?điều khiển hoạt động của pit tông giúp việc điều khiển quá trình bơm d?dàng hơn, hàm lượng thuốc th?bơm ra cũng chính xác hơn. Ch?đ?bơm được cài đặt vào máy là dynamic, vì vậy hàm lượng thuốc th?bơm vào s?thay đổi tùy thuộc vào s?thay đổi điện th?trong mẫu sau mỗi lần bơm, vì vậy khi tiến hành chuẩn đ? máy s?bơm nhiều thuốc th?đ?rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc phản ứng, lượng thuốc th?s?ít dần đ?đảm bảo đ?chính xác của quá trình đo.

Tính năng khuấy t? thiết b?khuấy t?được tích hợp vào máy, t?động duy trì tốc đ?700 rpm, giúp thiết b?d?dàng chuẩn đ?các mẫu có đ?nhớt cao.

Các tính năng trên màn hình

Giao diện d?s?dụng: HI84502 với thiết k?thân thiện, bàn phím sắc nét, màn hình lớn giúp việc s?dụng d?dàng. Ngoài ra, thiết b?được cài đặt phần mềm hướng dẫn, khi được kích hoạt, s?hướng dẫn người dùng cách s?dụng máy từng bước một. Trong quá trình s?dụng, nếu có bất kì thắc mắc, người dùng có th?nhấn phím HELP đ?được h?tr?thông tin.

Biển cảnh báo: người dùng s?được báo động trong trường hợp s?dụng máy có xuất hiện sai sót (Vd: th?tích thuốc th?vượt mức cho phép..)

Ch?đ?biểu đ? thiết b?chuẩn đ?mini s?hiển th?d?liệu trong suốt thời gian chuẩn đ? bao gồm c?đ?th?theo thời gian thực.

Lưu kết qu?theo yêu cầu: HI84502 cho phép lưu tối đa 400 mẫu: 200 kết qu?chuẩn đ?và 200 kết qu?đo pH/mV. Các d?liệu này có th?được lưu tr?vào USB hoặc chuyển tiếp vào PC thông qua cổng kết nối USB.

Là thiết b?đo pH/mV: ngoài chức năng là máy chuẩn đ? HI84502 còn có th?được s?dụng như một máy đo pH đ?bàn, với tính năng t?động bù nhiệt, t?động nhận dung dịch đệm, hiệu chuẩn tối đa 3 điểm, đ?chính xác ±0.01pH, lưu tr?d?liệu GLP.

Tính năng CAL Check. Máy s?t?động phân tích tính hiệu phản hồi của điện cực trong suốt quá trình hiệu chuẩn và thông báo cho người s?dụng những vấn đ?có th?ảnh hưởng đến kết qu?đo như dung dịch đệm b?nhiễm bẩn, điện cực b?bẩn hay nứt vỡ?tính năng CAL Check không những đảm bảo đ?chính xác của phép đo pH mà còn giúp bảo đảm đ?chính xác trong việc xác định điểm kết thúc của quá trình chuẩn đ?

Thông s?k?thuật

Thang đo Thang thấp: 0.1 – 5.0 g/L  tartaric acid; Thang cao: 4.0 – 25.0 g/L tartaric acid
Đ?phân giải 0.1 g/L (ppt)
Đ?chính xác (@25ºC/77ºF) 3% kết qu?đo hoặc ±0.1 g/L
Th?tích mẫu Thang thấp: 10 mL

Thang cao: 2 mL

Phương pháp Phản ứng acid-base
Nguyên tắc Phản ứng kết thúc tại: 7.00 pH hoặc 8.20 pH
Tốc đ?bơm 10 mL/phút
Tốc đ?khuấy 700 rpm
Thang đo pH -2.0 to 16.0 pH; -2.00 to 16.00 pH
Đ?phân giải pH 0.1 pH / 0.01 pH
Đ?chính xác pH(@25ºC/77ºF) ±0.01 pH
Hiệu chuẩn pH Tối đa 3 điểm dựa trên h?đệm sau (4.01, 7.01, 8.20, 10.01)
Bù nhiệt Bằng tay hoặc t?động
Thang đo mV -2000.0 – 2000.0 mV
Đ?phân giải mV 0.1 mV
Đ?chính xác mV (@25ºC/77ºF) ±1.0 mV
Thang đo nhiệt đ?/th> -20.0 – 120.0°C; -4.0 – 248.0°F; 253.2 – 393.2 K
Đ?phân giải nhiệt đ?/th> 0.1°C; 0.1°F; 0.1K
Đ?chính xác nhiệt đ?(@25ºC/77ºF) ±0.4°C; ±0.8°F; ±0.4 K
Lưu mẫu Tối đa  400 ( 200 chuẩn đ? 200  đo pH/mV)
Điện cực Điện cực pH HI1048B kết nối BNC, 1 m cáp (3.3?
Điện cực nhiệt đ?/th> HI7662-T, 1 m (3.3? cáp
Môi trường hoạt động 0 – 50°C (32 – 122°F); RH tối đa 95% không ngưng t?/td>
Nguồn 12 VDC adapter
Kích thước 235 x 200 x 150 mm (9.2 x 7.9 x 5.9?
Khối lượng 1.9 kg (67.0 oz.)
Cung cấp gồm HI84502-02 (230V) được cung cấp gồm điện cực pH HI1048B, điện cực nhiệt đ?HI7662-T, dung dịch châm điện cực HI7082 (30 mL), dung dịch chuẩn đ?HI84502-50 (230 mL), dung dịch hiệu chuẩn bơm HI84502-55 (120 mL), cốc nhựa 100 mL  (2), cốc nhựa 20 mL (2), van bơm, pipet t?động với tip nhựa2000 μL (2), xy lanh 5 mL, pipet nhựa 1 mL, h?thống ống dẫn, cá t? dung dịch làm sạch chất rắn của rượu trên điện cực, dung dịch làm sạch màu của rượu trên điện cực (2), 12 VDC adapter và hướng dẫn s?dụng.

Bài viết Máy Chuẩn Đ?Mini Sulfua Dioxit Trong Rượu HI84500 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>