đ?formol trong rượu và nước hoa qu?HI84533 - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/tu-khoa/do-formol-trong-ruou-va-nuoc-hoa-qua-hi84533/ Thu, 23 Mar 2023 13:40:11 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.2 //goghost.net/wp-content/uploads/favicon-100x100.png đ?formol trong rượu và nước hoa qu?HI84533 - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/tu-khoa/do-formol-trong-ruou-va-nuoc-hoa-qua-hi84533/ 32 32 đ?formol trong rượu và nước hoa qu?HI84533 - Thiết B?Tấn Tài //goghost.net/san-pham/thiet-bi-mini-phan-tich-nong-do-formol-trong-ruou-va-nuoc-hoa-qua-hi84533/ Thu, 23 Mar 2023 13:40:06 +0000 //demo1.goghost.net/index.php/san-pham/thiet-bi-mini-phan-tich-nong-do-formol-trong-ruou-va-nuoc-hoa-qua-hi84533/ Model: HI84533

Hãng sản xuất: Hanna

Xuất x? Ý

Bảo hành: 12 Tháng

Bài viết Thiết b?mini phân tích nồng đ?formol trong rượu và nước hoa qu?HI84533 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>
CHI TIẾT

Hàm lượng amino acid và các hợp chất ni-tơ khác trong rượu và nước hoa qu?là các chất ni-tơ có th?được hấp th?bởi cơ th?và được xác định bằng phương pháp formol dựa trên phản ứng chuẩn đ?acid-base. Hàm lượng formol (ch?s?formol) là một thông s?quan trọng đ?đánh giá chất lượng của rượu và nước hoa qu?

Trong rượu, hàm lượng amino acid alpha trong nho s?thay đổi ph?thuộc vào đ?chín và hiệu suất thu hoạch(t?l?sản lượng hoa qu?thu hoạch được trong vườn nho), nồng đ?tăng khi trái cây chín và giảm dần theo hiệu suất thu hoạch. Trong quá trình lên men rượu, mặc dù ch?có một hàm lượng rất nh?amino acid và hợp chất ni-tơ (khoảng 150-200mg/L) trong men rượu, tuy nhiên, nếu hàm lượng quá thấp s?làm chững lại quá trình lên men do không đ?lượng ni-tơ đ?men rượu phát triển. Vì vậy, ni-tơ rất quan trọng, cần phải được xác định hàm lượng trước khi tiến hành lên men.

Trong nước hoa qu? ch?s?formol là một ch?tiêu cơ bản đ?xác định chất lượng sản phẩm. Tùy thuộc từng loại hoa qu?mà ch?s?formol s?tăng hoặc giảm khi trái cây chín. Trong nước cam và nước bưởi, ch?s?formol s?thấp hơn khi trái cây chưa chín tới hoặc được làm đông lạnh. Trong nước dứa, ch?s?formol nh?có th?là do đã pha quá loãng hoặc t?l?nước/ dứa không hợp lý. Đ?xác định chất lượng của nước hoa qu? ngoài phương pháp sắc ký xác định lượng amino acid thì phương pháp xác đinh ch?s?formol cũng thường được s?dụng.

 

Điện cực pH thủy tinh

HI84533 được cung cấp kèm theo điện cực combined HI1131B, với màng thủy tinh hình cầu, có diện tích b?mặt lớn, là một thiết b?tuyệt vời đ?đo trực tiếp hoặc dùng trong chuẩn đ?acid-base trong công nghiệp nước.

Bơm pit-tông.

Thiết b?quan trọng nhất của HI84533 là bơm pit-tông. S?dụng motor đ?điều khiển hoạt động của pit tông giúp việc điều khiển quá trình bơm d?dàng hơn, hàm lượng thuốc th?bơm ra cũng chính xác hơn. Ch?đ?bơm được cài đặt vào máy là dynamic, vì vậy hàm lượng thuốc th?bơm vào s?thay đổi tùy thuộc vào s?thay đổi điện th?trong mẫu sau mỗi lần bơm, vì vậy khi tiến hành chuẩn đ? máy s?bơm nhiều thuốc th?đ?rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc phản ứng, lượng thuốc th?s?ít dần đ?đảm bảo đ?chính xác của quá trình đo.

 

Tính năng khuấy t?

thiết b?khuấy t?được tích hợp vào máy, t?động duy trì tốc đ?600 rpm giúp thiết b?d?dàng chuẩn đ?các mẫu có đ?nhớt cao.

 

Các tính năng trên màn hình

Giao diện d?s?dụng: HI84533 với thiết k?thân thiện, bàn phím sắc nét, màn hình lớn giúp việc s?dụng d?dàng. Ngoài ra, thiết b?được cài đặt phần mềm hướng dẫn, khi được kích hoạt, s?hướng dẫn người dùng cách s?dụng máy từng bước một. Trong quá trình s?dụng, nếu có bất kì thắc mắc, người dùng có th?nhấn phím HELP đ?được h?tr?thông tin.

Biển cảnh báo: người dùng s?được báo động trong trường hợp s?dụng máy có xuất hiện sai sót (Vd: th?tích thuốc th?vượt mức cho phép..)

Ch?đ?biểu đ? thiết b?chuẩn đ?mini s?hiển th?d?liệu trong suốt thời gian chuẩn đ? bao gồm c?đ?th?theo thời gian thực.

Lưu kết qu?theo yêu cầu: HI84533 cho phép lưu tối đa 400 mẫu: 200 kết qu?chuẩn đ?và 200 kết qu?đo pH/mV. Các d?liệu này có th?được lưu tr?vào USB hoặc chuyển tiếp vào PC thông qua cổng kết nối USB.

Là thiết b?đo pH/mV: ngoài chức năng là máy chuẩn đ? HI84533 còn có th?được s?dụng như một máy đo pH đ?bàn, với tính năng t?động bù nhiệt, t?động nhận dung dịch đệm, hiệu chuẩn tối đa 3 điểm, đ?chính xác ±0.01pH, lưu tr?d?liệu GLP.

Tính năng CAL Check. Máy s?t?động phân tích tính hiệu phản hồi của điện cực trong suốt quá trình hiệu chuẩn và thông báo cho người s?dụng những vấn đ?có th?ảnh hưởng đến kết qu?đo như dung dịch đệm b?nhiễm bẩn, điện cực b?bẩn hay nứt vỡ?tính năng CAL Check không những đảm bảo đ?chính xác của phép đo pH mà còn giúp bảo đảm đ?chính xác trong việc xác định điểm kết thúc của quá trình chuẩn đ?

Thông s?k?thuật

Thang đo Thang thấp: 2.14 ―?8.57 meq/L; 0.21 ?2.85 meq%; 30.0 ?400.0 mg/L;

Thang cao: 21.7 ?71.4meq/L; 2.14 ?7.14 meq%; 300 ?1000 mg/L

Đ?phân giải Thang thấp: 0.01 meq/L; 0.01 meq%; 0.1 mg/L;

Thang cao: 0.1 meq/L; 0.01 meq%; 1 mg/L;

Đ?chính xác (@25ºC/77ºF) ±0.1% hoặc 3% giá tr?đo
Th?tích mẫu Thang thấp: 10 mL; Thang cao: 2 mL
Phương pháp Phản ứng acid-base
Nguyên tắc Điểm kết thúc c?định, pH được điều chỉnh trong khoảng 8.0 ?8.5
Tốc đ?bơm 10 mL/phút
Tốc đ?khuấy 600rpm
Thang đo pH -2.0 ?16.0 pH; -2.00 ?16.00 pH
Đ?phân giải pH 0.1 pH / 0.01 pH
Đ?chính xác pH(@25ºC/77ºF) ±0.01 pH
Hiệu chuẩn pH Tối đa 3 điểm dựa trên h?đệm sau (4.01, 7.01, 8.20, 10.01)
Bù nhiệt Bằng tay hoặc t?động
Thang đo mV -2000.0 ?2000.0 mV
Đ?phân giải mV 0.1 mV
Đ?chính xác mV (@25ºC/77ºF) ±1.0 mV
Thang đo nhiệt đ?/th> -20.0 ?120.0°C; -4.0 ?248.0°F; 253.2 ?393.2 K
Đ?phân giải nhiệt đ?/th> 0.1°C; 0.1°F; 0.1K
Đ?chính xác nhiệt đ?(@25ºC/77ºF) ±0.4°C; ±0.8°F; ±0.4 K
Lưu mẫu Tối đa  400 ( 200 chuẩn đ? 200  đo pH/mV)
Điện cực Điện cực pH thủy tinh HI1131B, kết nối BNC, 1m
Điện cực nhiệt đ?/th> HI7662-M, 1 m (3.3? cáp
Môi trường hoạt động 0 ?50°C (32 – 122°F); RH tối đa 95% không ngưng t?/td>
Nguồn 12 VDC adapter
Kích thước 235 x 200 x 150 mm (9.2 x 7.9 x 5.9?
Khối lượng 1.9 kg (67.0 oz.)
Cung cấp gồm HI84532-02 (230V) được cung cấp gồm điện cực pH HI1131B, điện cực nhiệt đ?HI7662-M, dung dịch châm điện cực HI7082, (30mL), dung dịch chuẩn HI84533-50 (230 mL), dung dịch hiệu chuẩn bơm HI84533-55 (120 mL), dung dịch formol base HI84533-61(230 mL), dung dịch điều chỉnh pH HI84533-62 (30 mL), dung dịch hydrogen peroxide HI84533-60 (30 mL), dung dịch làm sạch vết bẩn của rượu trên điện cực (2), cốc nhựa 100 mL  (2), van bơm, xy lanh 5 mL, pipet nhựa 1 mL, h?thống ống dẫn, cá t? 12 VDC adapter và hướng dẫn s?dụng, giấy chứng nhận chất lượng

Bài viết Thiết b?mini phân tích nồng đ?formol trong rượu và nước hoa qu?HI84533 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Thiết B?Tấn Tài.

]]>