Thông số kỹ thuật:
– Thể tích: 256 lít
– Kích thước trong: rộng 640 x cao 670 x sâu 597 mm
– Kích thước ngoài: rộng 898 x cao 1730 x sâu 1100 mm
– Số khay tối đa bên trong: 6 khay
– Trọng lượng tối đa/khay: 25 kg
– Trọng lượng chứa tối đa trong buồng: 100 kg
– Cửa bằng thép không gỉ được gia nhiệt
– Cổng để kết nối với thiết bị ngoại vi nằm bên phải với đường kính 80 mm có nút chặn
– Quạt đối lưu khí hiệu suất cao, tốc độ điều chỉnh 10% mỗi cấp với chức năng giám sát tốc độ quạt và tự động điều chỉnh tốc độ.
– Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý điện tử với cảm biến nhiệt Pt100 và hệ thống tự động chẩn đoán
– Hai cảm biến nhiệt độ Pt100 Class A cho hoạt động không bị ngắt khi hỏng một cảm biến Pt100 với chỉ thị cảnh báo.
– Khoảng nhiệt độ có điều khiển độ ẩm: 10 – 950C
– Khoảng nhiệt độ không có điều khiển độ ẩm: -42 đến 1900C
– Độ cài đặt: -42 đến 99.9ºC: 0.1ºC, 100 đến 190ºC: 0.5ºC
– Tốc độ gia nhiệt (theo tiêu chuẩn IEC 60068-3-5) từ -40 đến 180ºC đo ở nhiệt độ môi trường 22ºC: 10 K/phút
– Tốc độ hạ nhiệt (theo tiêu chuẩn IEC 60068-3-5) từ 180ºC xuống -40ºC đo ở nhiệt độ môi trường 22ºC: 3 K/phút
– Nhiệt độ thay đổi theo thời gian theo tiêu chuẩn DIN 12880:2007-05 (phụ thuộc vào điểm cài đặt của nhiệt độ tối thiểu đến 150ºC và độ ẩm > 20%): ± 0.2 … 0.5 K
– Độ đồng nhất trong buồng (phụ thuốc vào điểm cài đặt): ± 0.5 … 2 K
– Tạo độ ẩm bằng bộ tạo hơi khí nóng
– Điều khiển độ ẩm: tạo ẩm và khử ẩm từ 10 – 98% rh với màn hình hiển thị độ ẩm, độ phân giải 0.5%, độ cài đặt 1%
– Cung cấp ẩm từ hai bình nước cất 10 lít trên ngăn kéo bên trong tủ với chức năng tự động thay đổi
– Thu nước ngưng tụ từ quá trình khử ẩm bằng 2 bình 10 lít
– Hiển thị cài đặt: màn hình kỹ thuật số hiển thị tất cả các thông số cài đặt như nhiệt độ, các ngày trong tuần, thời gian, độ ẩm, tốc độ quạt, trạng thái chương trình và các giá trị cài đặt – ngôn ngữ được lựa chọn thông qua các thiết lập
– Bộ cài đặt thời gian: tích hợp bộ định thời gian cho profile nhiệt độ lên đến 40 ramp, mỗi ramp thời gian điều chỉnh từ 1 phút đến 999 giờ
– Hiệu chuẩn: lựa chọn tự do 3 điểm nhiệt độ
– Giao diện USB với phần mềm “Celsius” cho chương trình và dữ liệu
– Giao diện máy in song song (bao gồm thời gian hiện tại và ngày) tương thích với tất cả máy in phun PCL3 phù hợp với tiêu chuẩn GLP.
– Bộ nhớ trong 1024 kB để lưu dữ liệu phù hợp với tiêu chuẩn GLP cho tất cả các thông số liên quan
– Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất nguồn
– Lập trình: điều khiển bằng MEMoryCard XL với khả năng lưu trữ 32 kB
– Kiểm soát nhiệt độ: bộ giới hạn nhiệt độ bằng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12880 tự ngắt gia nhiệt khi vượt quá 10ºC so với nhiệt độ bình thường.
– Kiểm soát nhiệt độ: giám sát quá nhiệt và dưới nhiệt TWW, cấp bảo vệ class 3.3, hay điều chỉnh bộ giới hạn nhiệt TWB, cấp bảo vệ class 2, điều chỉnh trên bộ điều khiển
– Tích hợp thêm bộ kiểm soát quá và dưới nhiệt độ “AFS”, thực hiện theo giá trị điểm cài đặt một cách tự động ở một phạm vi dung sai định sẵn; báo động trong trường hợp quá và dưới nhiệt, chức năng gia nhiệt được ngắt trong trường hợp quá nhiệt, ngắt máy nén trong trường hợp dưới nhiệt.
– Hệ thống tự động chẩn đoán lỗi cho kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm
– Cảnh báo: cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh trong trường hợp quá/dưới nhiệt và dưới độ ẩm, cửa mở và hết nước bình
– Cửa gia nhiệt để tránh đọng nước
– Làm lạnh: hai máy nén khí; tác nhân làm lạnh R449A
– Nguồn sáng: đèn Halogen bên trong với 2 bóng 25 W
– Cửa bằng thép không gỉ cách nhiệt với hai điểm khóa và 4 điểm để điều chỉnh
– Bên trong: bằng thép không gỉ dễ dàng vệ sinh, chất liệu 1.4301 (ASTM 304), hàn kín
– Tủ được lắp trên các bánh xe có khóa
– Phía sau lưng tủ làm bằng thép tấm mạ kẽm
– Nguồn điện: 400 V, 3 pha, 50/60 Hz, 7000 W
– Nhiệt độ môi trường: 16 – 28ºC
– Độ ẩm: tối đa 70% rh, không ngưng tụ
Phụ kiện kèm theo:
+ Khay bằng thép không gỉ, 1 cái
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn ở – 200C và 1600C (đo ở điểm trung tâm buồng)
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn ở 30ºC và 60% rh (đo ở điểm trung tâm buồng)
+ Phần mềm Celsius
+ MEMoryCard XL
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.