Máy Phân Tích COD Và Đa Chỉ Tiêu
Model: HI83399-02
Hãng sản xuất: HANNA
Xuất xứ: Ý
Bảo hành: 12 Tháng
Hướng Dẫn Sử Dụng
Catalog
– Có thể dùng kèm điện cực pH như một máy đo pH để bàn.
– Đo đến hơn 40 thông số như COD … trong nước thải và nước sạch.
– Truyền dữ liệu PC bằng cáp USB.
– Dùng adapter và pin sạc tiện lợi.
– Màn hình có đèn nền sáng.
– Ghi dữ liệu tự động.
– Có chế độ hiệu chuẩn đèn cho độ chính xác cao.
+ HI83399-01 : 115V
+ HI83399-02: 230V
CHI TIẾT
-
COD VÀ CÁC CHỈ TIÊU TRONG NƯỚC SẠCH VÀ NƯỚC THẢI
Nói chung, khi ai đó nói nước sạch, chúng ta có xu hướng nghĩ đến nước uống. Tuy nhiên, chúng ta cũng cần nước sạch như một sản phẩm phụ của hệ thống nước thải. Khi nước được sử dụng xong trong nhà máy hoặc được xả xuống bồn cầu, làm thế nào để nước sạch trở lại, và làm thế nào chúng ta biết được nước thực sự sạch? Vì vậy tiến hành một phép đo gọi là Nhu cầu oxy hóa học (COD) có thể được thực hiện để suy ra mức độ ô nhiễm trong mẫu nước tại bất kỳ trạm xử lý nước thải nào.
Giám sát và kiểm soát COD trong nước thải cũng rất quan trọng trong việc kiểm soát lượng nitơ và phốt pho trong nước. Mức COD, nitơ và phốt pho phải tuân theo các quy định về môi trường, nhưng chúng cũng là một cách tuyệt vời để giảm thiểu chi phí cho nhà máy
TÍNH NĂNG HIỆN ĐẠI CỦA MÁY ĐO
MÁY ĐO CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRONG TRONG NƯỚC THẢI VÀ NƯỚC SẠCH
Máy đo quang để bàn HI83399 đo 40 thông số chất lượng nước sạch và nước thải quan trọng khác nhau bằng cách sử dụng 73 phương pháp cho phép tạo ra nhiều phạm vi và biến thể hóa học cho các ứng dụng cụ thể. Trong đó có Nhu cầu Oxy hóa học (COD) để xử lý nước thải công nghiệp và thành phố. Ngoài ra còn có Phốtpho và Nitơ tổng.
TIỆN LỢI KHI ĐO NGOÀI HIỆN TRƯỜNG
Máy sử dụng adapter nguồn trực tiếp cùng với 1 pin sạc Lithium-polymer 3.7 VDC bên trong khi đi ngoài hiện trường.
GHI DỮ LIỆU VÀ TRUYỀN DỮ LIỆU VỚI CỔNG USB
2 cổng USB được cung cấp để chuyển dữ liệu vào ổ đĩa flash hoặc máy tính và có thể sử dụng như là một nguồn điện
Lên đến 1000 phép đo có thể được ghi lại với ID người dùng và mẫu.
Dữ liệu được xuất theo một tập tin .CSV để sử dụng với các chương trình bảng tính phổ biến.
THIẾT KẾ CUVET LỚN HƠN
Các tế bào mẫu của HI83399 phù hợp với một cuvet thủy tinh đường kính 25 mm. Cùng với các thành phần quang học tiên tiến, kích thước cuvet lớn hơn làm giảm đáng kể các sai sót các dấu chỉ mục của cuvet. Chiều dài cuvet tương đối dài cho phép ánh sáng đi qua nhiều hơn dung dịch mẫu, đảm bảo phép đo chính xác ngay cả trong các mẫu hấp thụ thấp.
MÀN HÌNH CÓ ĐÈN NỀN
Màn hình đồ họa LCD 128 x 64 Pixel có đèn nền hỗ trợ trong điều kiện ánh sáng thấp.
CHỨC NĂNG CAL CHECKTM
Tính năng CAL CheckTM độc quyền của Hanna cho phép xác minh hiệu suất của kênh đo độc lập.
Bộ chuẩn CAL Check HI83399-11 của HANNA được phát triển để mô phỏng một giá trị độ hấp thụ cụ thể ở mỗi bước sóng 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm và 610 nm để xác minh tính chính xác của máy. Điều này rất hữu ích cho người sử dụng với phương pháp hóa học của riêng mình và cho các nhà giáo dục để dạy các khái niệm về độ hấp thụ bằng cách sử dụng Luật Beer-Lambert.
CÁC THÔNG SỐ NƯỚC THẢI CẦN PHÁ MẪU TRƯỚC KHI ĐO
Khoang đựng cuvet
HI83399 cung cấp khoang đựng cuvet 16mm chứa được ống phá mẫu.
Máy phá mẫu COD HI839800 (mua riêng)
Một máy phá mẫu COD được sử dụng để làm nóng các ống phá mẫu. Các ống phá mẫu phải được đun nóng đến một nhiệt độ cụ thể và HI839800 chính là một phụ kiện quan trọng cần thiết để có một hệ thống giám sát xử lý nước thải hoàn chỉnh.
HỆ THỐNG QUANG HỌC TIÊN TIẾNHI83399 được thiết kế với một hệ thống quang học tiên tiến kết hợp một bộ tách chùm để ánh sáng có thể được sử dụng cho các giá trị hấp thụ và cho một máy dò tham khảo. Máy dò tham khảo giám sát cường độ ánh sáng và điều chỉnh khi bị nhiễu do sự biến động điện hoặc nhiệt của các thành phần quang học. Mỗi phần có một vai trò quan trọng cung cấp hiệu suất tuyệt vời từ một quang kế.
Tính Năng Như Một Máy Đo pH Để Bàn
(Khi kết nối điện cực PH tùy chọn)
TRỞ THÀNH MỘT MÁY ĐO pH ĐỂ BÀN CHUYÊN NGHIỆP
– Khi kết nối điện cực pH cổng digital 3.5mm vào máy và bật sang chế độ pH, máy HI83399 sẽ có đầy đủ tính năng 1 máy đo pH để bàn chuyên nghiệp
– Thang đo pH từ -2.00 đến 16.00 và nhiệt độ mẫu đo đồng thời.
HIỆU CHUẨN VÀ BÙ NHIỆT ĐỘ TỰ ĐỘNG
Việc chọn chế độ đo pH cho phép sử dụng quang kế như một máy đo pH chuyên nghiệp với nhiều tính năng bao gồm các phép đo bù nhiệt độ, hiệu chuẩn điểm tự động và GLP.
Thang đo -2.00 đến 16.00 pH Độ phân giải 0.1 pH Độ chính xác ±0.01 pH Hiệu chuẩn Tự động tại 1 hoặc 2 điểm tại 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01 Bù nhiệt Tự động (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); tùy theo điện cực pH được sử dụng CAL Check Điện cực sạch và kiểm tra đệm/đầu dò hiển thị khi hiệu chuẩn Điện cực pH Tương thích với điện cực pH kỹ thuật số cổng 3.5mm (mua riêng khi cần đo pH) Các loại điện cực HANNA: //hannavietnam.com/detailcate/ky-thuat-so-35mm-204
Lưu ý Điện cực pH và các phụ kiện để đo pH như máy khuấy từ, giá đỡ, dung dịch hiệu chuẩn mua riêng CÁC CHỈ TIÊU QUANG MÁY ĐO ĐƯỢC
Các chỉ tiêu Nước Thải phải phá mẫu với máy phá mẫu HI839800-02 trước khi đo
Đo chỉ tiêu nào mua thuốc thử chỉ tiêu đó
Thông số
Thang đo
Độ phân giải
Độ chính xác
Mã thuốc thử
Amoni thang thấp 0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo
(100 lần đo)
Amoni thang thấp (ống 16mm)
0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.10 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn
(25 lần đo)
Amoni thang trung 0.00 – 10.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.05 mg/L và ±5% kết quả đo
(100 lần đo)
Amoni thang cao 0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và ±5% kết quả đo
(100 lần đo)
Amoni thang cao (ống 16mm)
0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn (25 lần đo)
Axit cyanuric 0 – 80 mg/L CYA 1 mg/L ±1 mg/L và ±15% kết quả đo
(100 lần đo)
Bạc 0.000 – 1.000 mg/L Ag 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và ±5% kết quả đo
(50 lần đo)
Brom 0.00 – 8.00 mg/L Br2 0.01 mg/L ±0.08 mg/L và ±3% kết quả đo (100 lần đo)
Chất hoạt động bề mặt, anion 0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±3% kết quả đo (40 lần đo)
Chất hoạt động bề mặt, anion (ống 16mm)
0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo (25 lần đo)
Chất hoạt động bề mặt, không ion (ống 16mm)
0.00 – 6.00 mg/L TRI-N X-100 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo (24 lần đo)
Canxi (nước ngọt) 0 – 400 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±10 mg/L và ±5% kết quả đo (50 lần đo)
Canxi (nước mặn) 200 – 600 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±6% kết quả đo (25 lần đo)
Cloride 0.0 – 20.0 mg/L Cl– 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và ±6% kết quả đo
(100 lần đo)
Clorine dioxide 0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L ±5% kết quả đo
(100 lần đo)
Clorine dioxide (phương pháp nhanh)
0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo
(100 lần đo)
Clo dư 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo
(100 lần đo)
Clo dư thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và ±3% kết quả đo
(100 lần đo)
Clo tổng 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo
(100 lần đo)
Clo tổng thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và ±3% kết quả đo
(100 lần đo)
Clo tổng thang cao 0 – 500 mg/L Cl2 1 mg/L ±3 mg/L và ±3% kết quả đo
(100 lần đo)
Crom VI thang cao 0 – 1000 μg/L Cr6+ 1 μg/L ±5 μg/L và ±4% kết quả đo
(100 lần đo)
Crom VI thang thấp 0 – 300 μg/L Cr6+ 1μg/L ±10 μg/L và ±4% kết quả đo
(100 lần đo)
Crom tổng và VI (ống 16mm) 0 – 1000 μg/L Cr 1μg/L ±10μg/L và ±3% kết quả đo
(25 lần đo)
COD thang thấp (ống 16mm)
0 – 150 mg/L O2 1 mg/L ±5 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) (24 lần đo)
COD thang trung (ống 16mm)
0 – 1500 mg/L O2 1 mg/L ±15 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) (24 lần đo)
COD thang cao (ống 16mm)
0 – 15000 mg/L O2 1 mg/L ±150 mg/L hoặc ±2% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) (24 lần đo)
COD thang siêu cao (ống 16mm)
0.0 – 60.0 g/L O2 0.1g/L ±0.5g/L và ±2% kết quả đo (24 lần đo)
Chất khử oxy (deha)
0 – 1000 μg/L DEHA O2 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo HI96773-01 (50 lần đo)
Chất khử oxy (carbohydrazide)
0.00 – 1.50 mg/L O2 (Carbohydrazide) 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo HI96773-01 (50 lần đo)
Chất khử oxy (hydroquinone)
0.00 – 2.50 mg/L O2 (Hydroquinone) 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±3% kết quả đo
HI96773-01 (50 lần đo)
Chất khử oxy (iso-axit ascorbic)
0.00 – 4.50 mg/L O2 (ISO-ascorbic acid) 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo
HI96773-01 (50 lần đo)
Đồng thang cao 0.00 – 5.00 mg/L Cu2+ 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±4% kết quả đo
(100 lần đo)
Đồng thang thấp 0.000 – 1.500 mg/L Cu2+ 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và ±5% kết quả đo
(100 lần đo)
Flo thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L F– 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo
(100 lần đo)
Flo thang cao 0.0 – 20.0 mg/L F– 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và ±3% kết quả đo
(100 lần đo)
Độ cứng tổng thang thấp 0 – 250 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và ±4% kết quả đo (100 lần đo)
Độ cứng tổng thang trung 200 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±7 mg/L và ±3% kết quả đo (100 lần đo)
Độ cứng tổng thang cao 400 – 750 mg/L CaCO3 1 mg/L ±10 mg/L và ±2% kết quả đo
(100 lần đo)
Độ cứng canxi 0.00 – 2.70 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và ±5% kết quả đo (100 lần đo)
Độ cứng magie 0.00 – 2.00 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và ±5% kết quả đo
(100 lần đo)
Hydrazine 0 – 400 μg/L N2H4 1 μg/L ±4% toàn thang (100 lần đo)
Kali 0.0 – 20.0 mg/L K 0.1 mg/L ±3.0 mg/L và ±7% kết quả đo
(100 lần đo)
Kẽm 0.00 – 3.00 mg/L Zn 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo
(100 lần đo)
Kiềm (nước biển) 0 – 300 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và ±5% kết quả đo
(25 lần đo)
Kiềm (nước ngọt) 0 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và ±5% kết quả đo
(25 lần đo)
Iot 0.0 – 12.5 mg/L I2 0.1 mg/L ±0.1 mg/L và ±5% kết quả đo
(100 lần đo)
Màu của nước 0 – 500 PCU 1 PCU ±10 PCU và ±5% kết quả đo
Không cần thuốc thử Magie 0 – 150 mg/L Mg2+ 1 mg/L ±5 mg/L và ±3% kết quả đo
(50 lần đo)
Mangan thang cao 0.0 – 20.0 mg/L Mn 0.1 mg/L ±0.2 mg/L và ±3% kết quả đo
(100 lần đo)
Mangan thang thấp 0 – 300 μg/L Mn 1 μg/L ±10 μg/L và ±3% kết quả đo
(50 lần đo)
Molybdenum 0.0 – 40.0 mg/L Mo6+ 0.1 mg/L ±0.3 mg/L và ±5% kết quả đo
(100 lần đo)
Niken thang cao 0.00 – 7.00 g/L Ni 0.01 g/L ±0.07 g/L và ±4% kết quả đo
(100 lần đo)
Niken thang thấp 0.000 – 1.000 mg/L Ni 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và ±7% kết quả đo
(50 lần đo)
Nitrat 0.0 – 30.0 mg/L NO3–-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và ±10% kết quả đo
(100 lần đo)
Nitrat (ống 16mm)
0.0 – 30.0 mg/L NO3–-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn (50 lần đo)
Nitrit thang cao 0 – 150 mg/L NO2–-N 1 mg/L ±4 mg/L và ±4% kết quả đo
(100 lần đo)
Nitrit thang thấp 0 – 600 μg/L NO2–-N 1 μg/L ±20 μg/L và ±4% kết quả đo
(100 lần đo)
Nitrit (nước biển) 0 – 200 μg/L NO2–-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±4% kết quả đo (25 lần đo)
Nitrit thang trung (ống 16mm) 0.00 – 6.00 mg/L NO2–-N 0.01mg/L ±0.10mg/L và ±3% kết quả đo (25 lần đo)
Nitrit thang thấp (ống 16mm) 0 – 600 μg/L NO2–-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±3% kết quả đo (25 lần đo)
Nitơ tổng thang thấp (ống 16mm)
0.0 – 25.0 mg/L N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn (49 lần đo)
Nitơ tổng thang cao (ống 16mm)
0 đến 150 mg/L N 1 mg/L ±3 mg/L hoặc ±4% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn (49 lần đo)
Nhôm 0.00 – 1.00 mg/L Al3+ 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo (100 lần đo)
pH 6.5 – 8.5 pH 0.1 pH ±0.1 pH (100 lần đo)
Photphat thang cao 0.0 – 30.0 mg/L PO43- 0.1 mg/L ±1.0 mg/L và ±4% kết quả đo (100 lần đo)
Photphat thang thấp 0.00 – 2.50 mg/L PO43- 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo (100 lần đo)
Photphat (nước biển) 0 – 200 μg/L P 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo (25 lần đo)
Photpho tổng thang thấp (ống 16mm)
0.00 – 1.15 mg/L P 0.01 mg/L ±0.05 mg/L hoặc ±6% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn (50 lần đo)
Photpho tổng thang cao (ống 16mm)
0.0 – 32.6 mg/L P 0.1 mg/L ±0.5 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn (49 lần đo)
Oxy hòa tan (DO) 0.0 – 10.0 mg/L O2 0.1 mg/L ±0.4 mg/L và ±3% kết quả đo (100 lần đo)
Ozone 0.00 – 2.00 mg/L O3 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo (100 lần đo)
Sắt thang cao (sắt tổng)
0.00 – 5.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±2% kết quả đo
(100 lần đo)
Sắt thang thấp (sắt tổng)
0.000 – 1.600 mg/L Fe 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và ±8% kết quả đo (50 lần đo)
Sắt II 0.00 – 6.00 mg/L Fe2+ 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo HI96776-01 (100 lần đo)
Sắt II/III 0.00 – 6.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo (100 lần đo)
Sắt tổng (ống 16mm)
0.00 – 7.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.20 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn (25 lần đo)
Silica thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L SiO2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo (100 lần đo)
Silica thang cao 0 – 200 mg/L SiO2 1 mg/L ±1 mg/L và ±5% kết quả đo (100 lần đo)
Sunfat 0 – 150 mg/L SO42- 1 mg/L ±5 mg/L và ±3% kết quả đo (100 lần đo)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY
Điện cực pH Điện cực pH kĩ thuật số (mua riêng) Kiểu ghi Ghi theo yêu cầu với tên người dùng và ID mẫu Bộ nhớ ghi 1000 mẫu Kết Nối USB-A host for flash drive; micro-USB-B for power and computer connectivity GLP Dữ liệu hiệu chuẩn cho điện cực pH Màn hình LCD có đèn nền 128 x 64 Pin Pin sạc 3.7VDC Nguồn điện 5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (đi kèm) Môi trường 0 to 50°C (32 to 122°F); max 95% RH không ngưng tụ Kích thước 206 x 177 x 97 mm Khối lượng 1.0 kg Nguồn sáng 5 đèn LED 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm, và 610 nm Đầu dò ánh sáng Silicon photodetector Bandpass Filter Bandwidth 8 nm Bandpass Filter Wavelength Accuracy ±1 nm Cuvet Tròn 24.6mm (ống thuốc phá mẫu 16mm) Số phương pháp Tối đa 128 Bảo hành 12 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) Cung cấp gồm – Máy đo HI83399 – 4 cuvet có nắp để đo các chỉ tiêu nước sạch.
– Khăn lau cuvet
– Cáp USB
– Adapter
– Hướng dẫn sử dụng
– Chứng nhận chất lượng của máy đo
THUỐC THỬ THEO TỪNG CHỈ TIÊU VÀ PHỤ KIỆN ĐO pH MUA RIÊNG
Mã đặt hàng HI83399-01: 115V HI83399-02: 230V